lúc nãy tiếng anh là gì

Vừa nhắc Tào Tháo là Tào Tháo tới, nó nghe tiếng chó sủa từ trong nhà vang ra. Còn không mau ba chân bốn cẳng tuột xuống nữa sao. Khi chân vừa chạm đất cũng là lúc con chó bẹc giê bự thiệt bự chạy lại gần tới chỗ tụi nó. Mày phá nhà à. -Thôi anh, để tí em lên em hỏi Ngọc Anh, chắc là nó đang khó chịu chuyện gì đó. -Con dở hơi này, tính cách chẳng giống ai, lúc buồn lúc vui bực cả mình - Nó quăng đôi đũa xuống bàn, ngồi khoanh tay ngả vào ghế. -Thôi, anh cứ cọc cằn thế, để tí em hỏi - Anh tưởng chú hay nói những câu chuyện mà anh sưu tầm chỉ là bịa đặt. Điều gì khiến chú lại thay đổi suy nghĩ như vậy. Con lên xem nhưng làm gì có tiếng gì đâu. Mẹ với vợ con đang cầm khoá lên đây này. - Quái nhỉ , rõ ràng lúc nãy tiếng búa phát ra từ ngay Jacky Chan?". Không biết Lông Gà nghe được tên tiếng Anh của Thành Long ở đâu, phát âm đến là quái dị: "Lợi hại thế cơ à?". "Không lợi hại đến thế," Nhạc Phong nhớ lại tình hình khi động tay với cô, "Nền tảng không tệ. Như kiểu anh, cô ta có thể quật ngã 6 6.'lúc nãy' là gì?, Từ điển Tiếng Việt - Vdict.pro; 7 7.'lúc nãy' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Vdict.pro; 8 8.Nói 'tí nữa', 'vừa nãy', 'lúc nãy' trong tiếng Anh như nào? - Zaidap.com; 9 9."lúc nãy" tiếng anh là gì? - EnglishTestStore; 10 10.lúc nãy trong Tiếng Anh là gì? - English Sticky Lúc nãy, tiếng đàn của Vô Ưu công chúa đã quấy nhiễu trái tim bình lặng của tiểu thư rồi. … Đường trong cung dài dằng dặc vắng lặng đầy cỏ khô, Nguyên Vô Ưu thong thả bước đi như đang đi trên sân vắng, Ngọc Châu, Ngọc Thúy đi theo sau nàng vài bước chân. ridigdibal1982. Từ điển Việt-Anh lúc nào cũng chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "lúc nào cũng" trong tiếng Anh lúc nào cũng {trạng} EN volume_up all the time always Bản dịch VI lúc nào cũng {trạng từ} VI lúc nào cũng vậy {tính từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "lúc nào cũng" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "all the time" trong một câu Due to the large load of work she is responsible for, she is very busy and seen carrying a folder all the time. He made a point of saying that all the time. Three knappers used the same direction all the time. Not good during the summer because it's sunshine all the time, 24 hours a day. I do nt think there are many tricks that look bad all the time. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "lúc nào cũng" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Bản dịch expand_more NRN not right now expand_more NRN not right now expand_more for the time being Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ I don't see the case for either at the present time. Not entangled in government directives as almost every public body is at the present time, these were genuinely autonomous institutions. At the present time, you know, it is actually tracked in terms of the gross sales and the net shorts. This long wave deflationary global crisis is going to change the world in ways few imagine at the present time. At the present time, we have people leaving the country for work and it is so important to have other languages. He was 95 years old at the time of his death. Motion occurs when a player is moving "at the time of the snap". At the time of its release, it was their first release in over three years. There were no passengers on board at the time of the incident. Tours of the building and its facilities were given at the time. For the time being, he seems to have lost the ability to process water and any mystical abilities. The abbot thought he was sick unto death, dispended him for the time being from the bans and received him as a monk by 1219. All that is required is an intention to possess something for the time being. During the incident, the 31-year-old was believed to have tried to strike his boss, and has subsequently been suspended for the time being. For the time being, a new schoolhouse could not be afforded, even though in 1828 a place had been measured out for it. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Learn EnglishApprendre le français日本語学習学汉语 한국어 배운다 Diễn đàn Cồ ViệtĐăng nhậpĐăng kýDiễn đàn Cồ ViệtXin chàoThoátTừ điểnDịch văn bảnTất cả từ điểnTra từCùng học ngoại ngữHọc từ vựngNghe phát âmCụm từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụngDịch song ngữPhân tích ngữ phápThư viện tài liệuKỹ năngCác kỳ thi quốc tếPhương pháp học Tiếng AnhNgữ phápTừ vựng - Từ điểnThành ngữTiếng Anh giao tiếpDịch thuậtTiếng Anh vỡ lòngTiếng Anh chuyên ngànhCác kỳ thi trong nướcTài liệu khácBản tin tiếng Anh của Lạc Việt Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việtGửiGửi câu hỏi Chat với nhauKết quảVietgle Tra từCộng đồngBình luậnĐóng tất cảKết quả từ 2 từ điểnTừ điển Việt - Anhlúc nãy[lúc nãy]a moment ago; a little/short while agoÔng trung tá mà tôi nói chuyện lúc nãy từng là bạn cùng lớp với tôi ở trường luậtThe lieutenant-colonel to whom I spoke a moment ago/a little while ago was my schoolmate at the law schoolTừ điển Việt - Việtlúc nãytrạng từthời gian trước lúc nóilúc nãy tôi vừa gặp chị ấy ở đầu đường©2022 Lạc ViệtĐiều khoản sử dụngLiên hệTrang thành viênCồ ViệtTri Thức ViệtSách ViệtDiễn đàn Cho tôi hỏi là "lúc nãy" dịch sang tiếng anh như thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. lúc nãy trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lúc nãy sang Tiếng điển Việt Anhlúc nãya moment ago; a little/short while agoông trung tá mà tôi nói chuyện lúc nãy từng là bạn cùng lớp với tôi ở trường luật the lieutenant-colonel to whom i spoke a moment ago/a little while ago was my schoolmate at the law schoolTừ điển Việt Anh - nãya moment ago, a little or short while ago, just now Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lúc nãy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lúc nãy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lúc nãy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Xin lỗi chuyện lúc nãy! Sorry about that. 2. Lúc nãy em hát lớn đó. You were showing off. 3. Lúc nãy anh đang cầu nguyện. You were praying. 4. Chuyện chúng ta nói lúc nãy What we mentioned before 5. Lúc nãy, khi đấu với Spencer Back there, when Spencer had us. 6. Tôi... có chút kích động lúc nãy. I... got a little excited back there. 7. Sao lúc nãy không dám lên tiếng? Why didn't you tell the Japanese earlier? 8. Lúc nãy tôi chỉ nói chơi thôi. What I said before, was a joke. 9. Lúc nãy anh đã làm vài chai bia. I had a few beers before. 10. Lúc nãy ai bảo điếu thuốc tắt hả? Who said the cigarette went out just now? 11. Thì bàn lúc nãy có gì không tiện chứ? What was uncomfortable earlier? 12. Lúc nãy tôi mới chạy chân không tới đây I just ran here, barefoot. 13. Lúc nãy cô ấy nói vừa thấy màng nhầy. She told me she'd already passed the mucus plug. 14. Phải thật lúc nãy anh đang cùng với nhỏ nào? Were you really with a girl? 15. Điện thoại của anh ấy lúc nãy có kêu không? Did his phone ring before I came? 16. Khi mấy người đâm chúng tôi trên đường lúc nãy? What are you trying to do there on the road, huh? 17. Chuyện lúc nãy với bố của Boyd là sao thế? What the hell just happened back there with Boyd's father? 18. Lúc nãy chúng đệ đã giao lưu với nhau rồi. I've only just gotten started with her. 19. Tôi cảm thấy lúc nãy mình đã nói xấu về nó. I feel like I said negative stuff about if before. 20. Lúc nãy tôi cứ tưởng là cậu sẽ không cứu tôi For a second, I'm not sure you're gonna save me. 21. Kim, lúc nãy tôi nói chuyện với một số thanh niên. Kim, I was talking to some of the younger men. 22. Lúc nãy điện thoại của anh, đổ chuông liên tục đấy Your phone kept ringing. 23. Con làm mẹ suýt ngất khi nhảy lên bục như lúc nãy. You scared me half to death jumping up there on that stage like that. 24. Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó. Speaking of Linda, she called earlier. 25. Thám tử, lúc nãy tôi không có ý chỉ trích anh đâu. Look, Detective, I didn't mean to give you a hard time back there. 26. Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ. You didn't buy any blanket, you bought her! 27. À, nhân tiện thì, tôi đã luôn muốn làm như cô lúc nãy. By the way, I've always dreamed of doing what you just did. 28. Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa. Eat leftover takeout, wait for the repairman to fix your kitchen sink. 29. Lúc nãy, Nghị sĩ Sharp đã nhắc đến sự phân biệt giới tính. Congresswoman Sharp raised the issue of sexism earlier. 30. Lúc nãy tôi có nhìn qua bộ bài mà các người đang chơi. I was looking through the deck of cards you people were using. 31. Em nghĩ là không còn gì vướng mắc khi cãi nhau lúc nãy à? And do you figure there were no hard feelings from earlier? 32. Lúc nãy ở bên Ấn Độ mới ngủ dậy, giờ bắt ta ngủ nữa? I have just slept in India Now you tell me to sleep again 33. Anh biết là lúc nãy tôi nói nơi này từng là tiệm rượu lậu chứ? You know how I said that theater used to be a speakeasy? 34. Anh còn không thấy được sự khác biệt giữa ảnh và cái gã lúc nãy. You can't even see the difference between him and that man back there. 35. Và khi cháu giáp mặt với Mardon lúc nãy, con đường bỗng ngập trong sương mù. And when I faced Mardon, Street was immediately enveloped by fog. 36. Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma. The ghost I saw was one of Fantomas's men dressed up. 37. Báo cáo giáo sư bảo nộp lúc nãy ấy, hình như khối lượng hơi nhiều ạ. What do you think is the reason Asia is one? 38. Một cô gái vừa đi qua lúc nãy... anh sẽ muốn liếm môi khi thấy cổ! A lady walked by a while ago - you feel like licking your lips when you see her! 39. Chờ đã, điều này có phải liên quan đến bà cô luật sư đến lúc nãy không? Oh, wait, does this have to with that lawyer lady dropping by? 40. Cái khe mà lúc nãy tôi kéo anh ra nó dẫn thẳng xuống đáy dãy đá ngầm. That tunnel I pulled you out of it leads right down to the bottom of the reef. 41. Lúc nãy có vị khách quý, đặc biệt mời tôi bảo tôi kể 2 câu chuyện mới A customer has asked me to narrate two new stories. 42. Lúc nãy anh không nghĩ về gia đình nữa, và anh bắt đầu cảm thấy có động lực. He's not thinking about his family now, and he's getting himself motivated. 43. Người bố nói , " Bố đang suy nghĩ , có lẽ bố đã quá gay gắt với con lúc nãy . " I 've been thinking , maybe I was too hard on you earlier " said the man . 44. Chúng tôi cũng có thể làm phiên bản in 3D có thể vượt chướng ngại vật, rất giống với con gián mà bạn thấy lúc nãy. We can also make 3D-printed versions of this that can climb over obstacles, a lot like the cockroach that you saw earlier. 45. Vì tôi đang ngồi trên bục chủ tọa cạnh bàn tiệc thánh, tôi nghiêng người qua và nói với thầy tư tế ngồi gần tôi nhất, chỉ vào em thiếu niên đã gặp khó khăn lúc nãy và nói “Hãy để cho em ấy ban phước nước, lời cầu nguyện đó ngắn hơn.” Inasmuch as I was on the stand near the sacrament table, I leaned over and said to the priest closest to me, pointing to the young man who had experienced the difficulty, “Let him bless the water; it’s a shorter prayer.”

lúc nãy tiếng anh là gì